Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm từ
Tạm dịch: Các quy định nghiêm ngặt quản lý việc mua bán vũ khí sẽ có hiệu lực vào tuần tới và mọi người phải tuân thủ.
=> come into force/effect: bắt đầu có hiệu lực
*Xét các đáp án:
A. wear on (prv): hao mòn, tổn hại cái gì trong một khoảng thời gian dài dùng
B. wear away (prv): làm mòn đi cái gì sau nhiều lần sử dụng
C. wear off (prv): mất ảnh hưởng, tác dụng, không còn hiệu lực
D. wear out (prv): làm cho ai vô cùng mệt mỏi; sử dụng cái gì quá nhiều lần
=> Do đó: come into force >< wear off
*Note:
+ regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n): luật lệ, quy định
+ govern /ˈɡʌvn/ (v): kiểm soát, cai trị
+ weapon /ˈwepən/ (n): vũ khí
+ comply with = stick to = conform to: tuân theo